Cách phân biệt giữa cát xây dựng với cát đổ bê tông

Cát là một trong những vật liệu xây dựng hiện nay đang được sử dụng nhiều trong xây dựng. Dù cho công trình xây dựng lớn hay nhỏ thì cũng đều phải sử dụng đến cát. Vậy làm thế nào để phân biệt cát xây dựng với cát đổ bê tông? Trong bài viết này Sài Gòn CMC sẽ giúp bạn đi tìm hiểu rõ thêm về vấn đề này.

báo giá cát xây dựng, giá cát xây dựng, cát xây dựng

Cát là loại vật liệu quan trọng trong các công trình xây dựng, cũng như mọi loại vật liệu xây dựng khác, chất lượng của cát sẽ ảnh hưởng trực tiếp đến chất lượng công trình trong khi đó mỗi loại cát khác nhau sẽ được sử dụng vào những công đoạn khác nhau. Chính vì cần phải phân biệt cát xây dựng thành từng loại riêng biệt nhằm sử dụng đúng mục đích. Nếu như không có kinh nghiệm thì khó có thể phân biệt được cát xây dựng.

báo giá cát xây dựng, giá cát xây dựng, cát xây dựng

Chúng ta có 2 cách phân biệt cát xây dựng với cát đổ bê tông là phân biệt theo kinh nghiệm bằng mắt thường và phân biệt dựa trên những thành phần cơ – lý của hạt cát. Đối với những ai đã có kinh nghiệm trong xây dựng, thì chỉ bằng mắt thường họ cũng đã có thể phân biệt được các loại cát dựa theo đặc tính vật lý cũng như kích thước vật lý của các loại cát. Cát dùng để đổ bê tông nhìn bề ngoài sẽ thô hơn, hạt cát lớn và cũng sạch hơn, còn với cát để xây tô (trát) thì hạt cát sẽ nhỏ và mịn hơn.

Đó là cách phân biệt bằng mắt thường, tuy nhiên với các công trình lớn với nhiều yêu cầu kĩ thuật, các mẫu cát sẽ được đem đi kiểm tra để xác định rõ chi tiết các thành phần cơ – lý và thành phần hạt.

Chúng ta có thể nhận biết cụ thể như sau:

Cát cho bê tông (cát hạt vàng và to ).

Có Mô đun với độ lớn từ 2,0 –3,3

Hàm lượng muối gốc sunphít, sunphát có trong cát thường không quá 1% khối lượng.

Hàm lượng sỏi với đường kính từ 5-10mm thường không vượt quá 5% khối lượng

Hàm lượng mica thì không được lớn hơn 1% theo khối lượng

báo giá cát xây dựng, giá cát xây dựng, cát xây dựng

Cát cho vữa xây trát :

Với Mô đun độ lớn của cát nhỏ nhưng mà không được nhỏ hơn 0,7

Hàm lượng muối gốc sunphát, sun phít sẽ không vượt quá 1% khối lượng.

Hàm lượng bùn sét, hữu cơ sẽ không quá 5% khối lượng

Hàm lượng sỏi với đường kính từ 5-10mm : không có

Sét, á sét và các loại tạp chất khác ở dạng cục : không có

báo giá cát xây dựng, giá cát xây dựng, cát xây dựng

Lưu ý: để đảm bảo chất lượng cát cũng như chất lượng của công trình, bãi chứa cát phải khô ráo, đổ theo đống, không để lẫn với các loại vật liệu khác, như rác và các loại tạp chất khác.

Bảng báo giá cát xây dựng – giá cát xây dựng mới nhất 24h qua

Giá cát xây dựng – Sài Gòn CMC. Cập nhật mới nhất bảng báo giá cát xây dựng – đơn báo giá những loại cát xây dựng tại VLXD Sài Gòn CMC, cung cấp cho quý khách hàng những thông tin mới nhất cũng như chính xác nhất về giá của những loại cát xây dựng 24h qua tại tphcm.

Sài Gòn CMC là nhà cung cấp vật liệu xây dựng hàng đầu tại TPHCM. Thông qua kênh thegioivatlieuxaydung.vn, Sài Gòn CMC luôn luôn cập nhật bảng giá vật tư mới nhất, nhanh nhất tới quý khách hàng.

→ Cam kết giá rẻ nhất.
→ Hàng luôn luôn có sẵn tại kho – bãi.
→ Giá vật liệu luôn luôn tốt nhất trên thị trường.
Đặc biệt : miễn phí giao hàng về tất cả công trình khi khách hàng đặt hàng tại Sài Gòn CMC.

Lh – 0972234989 -0946234989- 0969087087- 0868666000 để được tư vấn và báo giá cát xây dựng hiện nay.

Giá cat xay dung tphcm được công ty Sài Gòn CMC cập nhật liên tục và mới nhất. Sài Gòn CMC là đơn vị sản xuất và phân phối những dòng sản phẩm cát xây dựng chất lượng cao. Với nhiều năm kinh nghiệm và hoạt động trong lĩnh vực cung cấp cát, Sài Gòn CMC luôn đem tới cho khách hàng những dòng sản phẩm cũng như dịch vụ chất lượng – hoàn hảo nhất. Mời quý khách hàng xem qua bảng báo giá cát xây dựng theo chi tiết từng dòng sản phẩm cát phía dưới.

Bảng báo giá cát xây dựng, bang bao gia cat xay dung

Xem thêm:

Báo giá thép ống

Báo giá thép hộp

Báo giá thép hình

Báo giá tôn xây dựng

Báo giá xà gồ xây dựng

Báo giá sắt thép xây dựng

HỆ THỐNG KHO HÀNG CMC

Kho hàng 1: 31/1 QL1 – P. An Thới – Q. 12

Kho hàng 2: Km7 Xa Lộ Hà Nội – P. Trường Thọ – Q. Thủ Đức

Kho hàng 3: 180/2 Cao Lỗ – P. 4 – Q. 8

Kho hàng 4: 2741 Nguyễn Duy Trinh – P. Trường Thạnh – Q. 9

Kho hàng 5: 25/5 Ấp Tân Hòa – Xã Tân Hiệp – H. Hóc Môn

Kho hàng 6: C14/25 Ấp 3 – Ql. 1 – Xã Tân Kiên – H. Bình Chánh

Kho hàng 7: 80B Tôn Thất Thuyết – P. 16 – Q. 4

[Phone]: 0972 234 989 -0946 234 989- 0969 087 087- 0868 666 000

CÔNG TY CP SX TM VLXD SÀI GÒN

[ Văn Phòng Giao Dịch 1 ]: 42A Cống Lỡ – P. 15 – Quận Tân Bình – Tp. HCM (Gần Cầu Tham Lương)

[ Văn phòng Giao Dịch 2 ]: 18 Lam Sơn – P.2 – Quận Tân Bình – Tp. HCM

[ Trụ Sở Chính ]: Ấp Ông Trịnh – Xã Tân Phước – Huyện Tân Thành – Tỉnh Bà Rịa Vũng Tàu

[ Phone ]: 0972 234 989 -0946 234 989- 0969 087 087- 0868 666 000

[ Email ]: vatlieusaigoncmc@gmail.com

[ Website ]: http://thegioivatlieuxaydung.vn

Mạng xã hội thế giới vật liệu xây dựng

Twitter hệ thống MXH vật liệu xây dựng

Linkedin hệ thống MXH vật liệu xây dựng

Tumblr hệ thống MXH vật liệu xây dựng

Pinterest hệ thống MXH vật liệu xây dựng

Vk.com hệ thống MXH vật liệu xây dựng

#bao-gia-cat-xay-dung, #cat-xay-dung, #gia-cat-xay-dung

Báo Giá Thép Xây Dựng Miền Nam năm 2018

Báo Giá Thép Xây Dựng Miền Nam có mặt tại hầu khắp những công trình lớn trên cả nước, chính bởi vậy chất lượng cũng như giá thép miền nam là mối quan tâm của nhiều chủ thầu xây dựng, hay những cá nhân đang tìm hiểu để xây dựng công trình cho nhà mình. Thấu hiểu mong muốn đó, Sài Gòn CMC xin cung cấp báo giá cập nhật và rẻ nhất đến khách hàng.

Bảng Báo Giá Thép Xây Dựng Miền Nam, bao gia thep xay duing mien nam

Bảng Báo Giá Thép Xây Dựng Miền Nam được cập nhật liên tục năm 2018

Giá thép xây dựng Miền Nam– Sài Gòn CMC. Cập nhật liên tục và mới nhất đơn báo giá những loại sắt thép xây dựng 2018 tại TPHCM, cung cấp cho khách hàng những thông tin mới nhất, chính xác nhất về giá những loại sắt thép 24h trong ngày hôm nay.

BẢNG GIÁ SẮT THÉP XÂY DỰNG MỚI NHẤT HÔM NAY

Báo giá sắt thép xây dựng, bao gia sat thep xay dung
Hình 1: Bảng báo giá sắt thép xây dựng

BẢNG GIÁ SẮT THÉP HỘP ĐEN MỚI NHẤT HÔM NAY

Bảng báo giá thép hộp đen, bang bao gia thep hop den
Hình 2: Bảng báo giá thép hộp vuông đen

BẢNG GIÁ SẮT THÉP HỘP MẠ KẼM MỚI NHẤT HÔM NAY

Bảng báo giá thép hộp mã kẽm, bang bao gia thep hop ma kem
Hình 3: Bảng báo giá thép hộp mạ kẽm

BẢNG GIÁ SẮT THÉP HÌNH V MỚI NHẤT HÔM NAY

Bảng báo giá thép hình V, bang bao gia thep hinh V
Hình 4: Bảng báo giá thép hình V

BẢNG GIÁ TÔN những LOẠI MỚI NHẤT HÔM NAY

Bảng báo giá tôn lạnh tôn màu tôn kẽm
Hình 5: Bảng báo giá tôn xây dựng

BẢNG GIÁ XÀ GỒ C MỚI NHẤT HÔM NAY

Bảng báo giá xà gồ C, bảng báo giá xà gồ C
Bảng báo giá xà gồ C, bang bao gia xa go C
Hình 6: Bảng báo giá xà gồ C

Bảng báo giá những loại sắt thép xây dựng gồm có những thông tin và những điều khoản:

Tên dòng sản phẩm, đơn vị tính, khối lượng/cây, đơn giá cùng với giá vận chuyển.

– Tên sắt thép.

– Đơn vị tính: Theo khối lượng hoặc theo cây.

– Đơn giá: Đơn giá trên bảng báo giá thường chưa gồm có VAT và phí vận chuyển (đơn giá được tính theo khối lượng hoặc theo cây).

STT

LOẠI HÀNG

ĐƠN VỊ TÍNH

TRỌNG LƯỢNG

KG/CÂY

ĐƠN GIÁ

1

Ký hiệu trên cây sắt

V

2

D6 ( CUỘN )

1 Kg

10.300

3

D 8 ( CUỘN )

1 Kg

10.300

4

D 10 ( Cây )

Độ dài (11.7m)

7.21

62.000

5

D 12 ( Cây )

Độ dài (11.7m)

10.39

99.000

6

D 14 ( Cây )

Độ dài (11.7m)

14.13

138.000

7

D 16 ( Cây )

Độ dài (11.7m)

18.47

177.000

8

D 18 ( Cây)

Độ dài (11.7m)

23.38

229.000

9

D 20 ( Cây )

Độ dài (11.7m)

28.85

289.000

10

D 22 ( Cây )

Độ dài (11.7m)

34.91

350.000

11

D 25 ( Cây )

Độ dài (11.7m)

45.09

460.0000

12

D 28 ( Cây )

Độ dài (11.7m)

56.56

liên lạc

13

D 32 ( Cây )

Độ dài (11.7m)

78.83

liên lạc

14

Đinh + kẽm buộc = 12.500 Đ/KG – Đai Tai Dê 15 x 15 ….. 15x 25 = 12.500 Đ/Kg

liên lạc: 0972234989 -0946234989- 0969087087- 0868666000 để có được báo giá sắt thép xây dựng chính xác nhất trong ngày.

Giá sắt thép xây dựng Miền Nam 24h qua được công ty vật liệu xây dựng Sài Gòn CMC cập nhật từ những nhà máy. Sài Gòn CMC là nhà phân phối chính thức của những dòng sản phẩm sat thep xay dung chính hãng. Với nhiều năm hoạt động trong lĩnh vực phân phối sắt thép, chắc chắn Sài Gòn CMC sẽ mang lại cho quý khách hàng những dòng sản phẩm tốt cùng với dịch vụ hoàn hảo nhất. Mời quý khách hàng xem chi tiết bảng giá trong báo giá của từng dòng sản phẩm.

Ghi chú về bảng giá sắt thép xây dựng:

– Đơn giá của mỗi dòng sản phẩm sắt thép trên website của Sài Gòn CMC chỉ mang tính chất tham khảo, vì vậy để biết được chính xác giá của những dòng sản phẩm – quý khách xin vui lòng liê hệ trực tiếp với Sài Gòn CMC qua số Hotline: 00972234989 -0946234989- 0969087087- 0868666000 để có được bao gia sat thep xay dung chính xác nhất.

– Phương Thức Giao Hàng: Giao hàng đến chân công trình.

– Thép cuộn được giao theo cân thực tế, thép cây được giao theo cách đếm cây.

– Công ty luôn có đội ngũ nhân viên và hệ thống xe tải lớn nhỏ giao hàng đến tận chân công trình cho toàn Miền Nam.

– Công ty có nhiều chinh nhánh và cửa hàng lớn nhỏ tại Tp HCM nhằm đáp ứng nhanh nhất nhu cầu
cho mọi công trình.

– Phương Thức Thanh Toán: Thanh toán bằng tiền mặt hoặc chuyển khoản.

Như chúng ta đều biết, khi lựa chọn mua bất kỳ dòng sản phẩm sắt thép nào thì giá thành và chất lượng dòng sản phẩm là điều chúng ta quan tâm đầu tiên. Đơn giá – báo giá sắt thép có thể nói chính là thông tin đầu tiên mà khách hàng cần tiếp cận để từ đó nắm bắt được và đưa ra lựa chọn dòng sản phẩm sắt thép sao cho phù hợp. Khi đến với công ty Sài Gòn CMC Sài Gòn CMC, nhất định quý khách hàng sẽ thấy rõ được những ưu đãi lớn về giá thành của Sài Gòn CMC là tốt nhất so với những đơn vị kinh doanh sắt thép khác trên thị trường.

Xem thêm:

Báo giá thép ống

Báo giá thép hộp

Báo giá thép hình

Báo giá tôn xây dựng

Báo giá xà gồ xây dựng

Báo giá sắt thép xây dựng

HỆ THỐNG KHO HÀNG CMC

Kho hàng 1: 31/1 QL1 – P. An Thới – Q. 12

Kho hàng 2: Km7 Xa Lộ Hà Nội – P. Trường Thọ – Q. Thủ Đức

Kho hàng 3: 180/2 Cao Lỗ – P. 4 – Q. 8

Kho hàng 4: 2741 Nguyễn Duy Trinh – P. Trường Thạnh – Q. 9

Kho hàng 5: 25/5 Ấp Tân Hòa – Xã Tân Hiệp – H. Hóc Môn

Kho hàng 6: C14/25 Ấp 3 – Ql. 1 – Xã Tân Kiên – H. Bình Chánh

Kho hàng 7: 80B Tôn Thất Thuyết – P. 16 – Q. 4

[Phone]: 0972 234 989 -0946 234 989- 0969 087 087- 0868 666 000

CÔNG TY CP SX TM VLXD SÀI GÒN

[ Văn Phòng Giao Dịch 1 ]: 42A Cống Lỡ – P. 15 – Quận Tân Bình – Tp. HCM (Gần Cầu Tham Lương)

[ Văn phòng Giao Dịch 2 ]: 18 Lam Sơn – P.2 – Quận Tân Bình – Tp. HCM

[ Trụ Sở Chính ]: Ấp Ông Trịnh – Xã Tân Phước – Huyện Tân Thành – Tỉnh Bà Rịa Vũng Tàu

[ Phone ]: 0972 234 989 -0946 234 989- 0969 087 087- 0868 666 000

[ Email ]: vatlieusaigoncmc@gmail.com

[ Website ]: http://thegioivatlieuxaydung.vn

Mạng xã hội thế giới vật liệu xây dựng

Twitter hệ thống MXH vật liệu xây dựng

Linkedin hệ thống MXH vật liệu xây dựng

Tumblr hệ thống MXH vật liệu xây dựng

Pinterest hệ thống MXH vật liệu xây dựng

Vk.com hệ thống MXH vật liệu xây dựng

#bao-gia-thep-xay-dung-mien-nam, #gia-thep-xay-dung-mien-nam, #thep-xay-dung-mien-nam

Báo Giá Thép Xây Dựng Hòa Phát Sài Gòn CMC năm 2018

Báo Giá Thép Xây Dựng Hòa Phát Sài Gòn CMC chuyên cung cấp nhiều loại sắt thép có thương hiệu lớn, uy tín và được giới chuyên gia xây dựng trong và ngoài nước đánh giá cao về chất lượng dòng sản phẩm.

Bảng Báo Giá Thép Xây Dựng Hòa Phát

BẢNG GIÁ SẮT THÉP XÂY DỰNG MỚI NHẤT HÔM NAY

Báo giá sắt thép xây dựng, bao gia sat thep xay dung
Hình 1: Bảng báo giá sắt thép xây dựng

BẢNG GIÁ SẮT THÉP HỘP ĐEN MỚI NHẤT HÔM NAY

Bảng báo giá thép hộp đen, bang bao gia thep hop den
Hình 2: Bảng báo giá thép hộp vuông đen

BẢNG GIÁ SẮT THÉP HỘP MẠ KẼM MỚI NHẤT HÔM NAY

Bảng báo giá thép hộp mã kẽm, bang bao gia thep hop ma kem
Hình 3: Bảng báo giá thép hộp mạ kẽm

BẢNG GIÁ SẮT THÉP HÌNH V MỚI NHẤT HÔM NAY

Bảng báo giá thép hình V, bang bao gia thep hinh V
Hình 4: Bảng báo giá thép hình V

BẢNG GIÁ TÔN những LOẠI MỚI NHẤT HÔM NAY

Bảng báo giá tôn lạnh tôn màu tôn kẽm
Hình 5: báo giá tôn xây dựng

BẢNG GIÁ XÀ GỒ C MỚI NHẤT HÔM NAY

Bảng báo giá xà gồ C, bảng báo giá xà gồ C
Bảng báo giá xà gồ C, bang bao gia xa go C
Hình 6: Bảng báo giá xà gồ C

Bảng Báo Giá Thép Xây Dựng Hòa Phát

Công ty Sài Gòn CMC là nhà phân phối cấp 1 thép xây dựng Hòa Phát, dòng sản phẩm thép xây dựng Hòa Phát do Sài Gòn CMC cung cấp có ưu điểm:

  • Cung cấp đúng dòng sản phẩm thép xây dựng mang thương hiệu Hòa Phát.
  • Hệ thống kho bãi rộng khắp những tỉnh: Đồng Nai, Bình Dương, Hồ Chí Minh,… thuận tiện cho việc vận chuyển hàng hóa.
  • Cung cấp đầy đủ chứng chỉ xuất xưởng theo quy định của nhà sản xuất.
  • Giao hàng tận công trình theo yêu cầu của khách hàng.
  • Hỗ trợ miễn phí phí bẻ hàng cong cho những khách hàng lấy hàng lẻ

Ngoài ra Sài Gòn CMC hiện là nhà phân phối của Thép Hòa Phát, nếu quý khách muốn trở thành đại lý phân phối cấp 1 của Sài Gòn CMC hãy liên lạc ngay để gặp mặt và trao đổi thêm về chính sách.

Sài Gòn CMC xin báo giá thép xây dựng hòa phát của công ty VLXD Sài Gòn CMC mới nhất.

Để mua thép hòa phát về để xây dựng nhà cửa hoặc xây dựng những công trình lớn thật dễ dàng, bạn hãy call ngay cho nhân viên kinh doanh của Sài Gòn CMC để có giá thép xây dựng Hòa Phát tốt nhất.

BẢNG GIÁ THÉP HÒA PHÁT ĐG
Đ/KG
ĐG
Đ/KG
TÊN HÀNG DVT KL/ CÂY
Thép cuộn Ø 6 Kg 12,600
Thép cuộn Ø 8 Kg 12,600
Thép Ø 10 1Cây(11.7m) 7.21 12,430 liên lạc
Thép Ø 12 1Cây(11.7m) 10.39 12,230 liên lạc
Thép Ø 14 1Cây(11.7m) 14.15 12,230 liên lạc
Thép Ø 16 1Cây(11.7m) 18.48 12,230 liên lạc
Thép Ø 18 1Cây(11.7m) 23.38 12,230 liên lạc
Thép Ø20 1Cây(11.7m) 28.85 12,230 liên lạc
Thép Ø22 1Cây(11.7m) 34.91 12,230 liên lạc
Thép Ø25 1Cây(11.7m) 45.09 12,230 liên lạc
Thép Ø28 1Cây(11.7m) 56.56 12,230 liên lạc
Thép Ø32 1Cây(11.7m) 73.83 12,230 liên lạc

Thép xây dựng Hòa Phát được sản xuất bởi Tập đoàn Hòa Phát, dòng sản phẩm thép xây dựng Hòa Phát được sử dụng rộng rãi trong những công trình xây dựng hạ tầng giao thông và dân dụng. những dòng sản phẩm thép xây dựng Hòa Phát gồm có:
  • Thép cuộn trơn gồm có thép cuộn phi 6, thép cuộn phi 8, thép cuộn phi 10.
  • Thép cuộn gân hay còn gọi thép cuộn vằn gồm có thép cuộn gân phi 8.
  • Thép thanh vằn hay còn gọi là thép cây gồm có thép phi 10 đến phi 32.

liên lạc: 0972234989 -0946234989- 0969087087- 0868666000 để có được báo giá sắt thép xây dựng chính xác nhất trong ngày.

Giá sắt thép xây dựng 24h qua được công ty vật liệu xây dựng Sài Gòn CMC cập nhật từ những nhà máy. Sài Gòn CMC là nhà phân phối chính thức của những dòng sản phẩm sat thep xay dung chính hãng. Với nhiều năm hoạt động trong lĩnh vực phân phối sắt thép, chắc chắn Sài Gòn CMC sẽ mang lại cho quý khách hàng những dòng sản phẩm tốt cùng với dịch vụ hoàn hảo nhất. Mời quý khách hàng xem chi tiết bảng giá trong báo giá của từng dòng sản phẩm.

Ghi chú về bảng giá sắt thép xây dựng:

– Đơn giá của mỗi dòng sản phẩm sắt thép trên website của Sài Gòn CMC chỉ mang tính chất tham khảo, vì vậy để biết được chính xác giá của những dòng sản phẩm – quý khách xin vui lòng liê hệ trực tiếp với Sài Gòn CMC qua số Hotline: 0972234989 -0946234989- 0969087087- 0868666000 để có được bao gia sat thep xay dung chính xác nhất.

– Phương Thức Giao Hàng: Giao hàng đến chân công trình.

– Thép cuộn được giao theo cân thực tế, thép cây được giao theo cách đếm cây.

– Công ty luôn có đội ngũ nhân viên và hệ thống xe tải lớn nhỏ giao hàng đến tận chân công trình cho toàn Miền Nam.

– Công ty có nhiều chinh nhánh và cửa hàng lớn nhỏ tại. Tp HCM nhằm đáp ứng nhanh nhất nhu cầu cho mọi công trình.

– Phương Thức Thanh Toán: Thanh toán bằng tiền mặt hoặc chuyển khoản.

Xem thêm:

Báo giá thép ống

Báo giá thép hộp

Báo giá thép hình

Báo giá tôn xây dựng

Báo giá xà gồ xây dựng

Báo giá sắt thép xây dựng

HỆ THỐNG KHO HÀNG CMC

Kho hàng 1: 31/1 QL1 – P. An Thới – Q. 12

Kho hàng 2: Km7 Xa Lộ Hà Nội – P. Trường Thọ – Q. Thủ Đức

Kho hàng 3: 180/2 Cao Lỗ – P. 4 – Q. 8

Kho hàng 4: 2741 Nguyễn Duy Trinh – P. Trường Thạnh – Q. 9

Kho hàng 5: 25/5 Ấp Tân Hòa – Xã Tân Hiệp – H. Hóc Môn

Kho hàng 6: C14/25 Ấp 3 – Ql. 1 – Xã Tân Kiên – H. Bình Chánh

Kho hàng 7: 80B Tôn Thất Thuyết – P. 16 – Q. 4

[Phone]: 0972 234 989 -0946 234 989- 0969 087 087- 0868 666 000

CÔNG TY CP SX TM VLXD SÀI GÒN

[ Văn Phòng Giao Dịch 1 ]: 42A Cống Lỡ – P. 15 – Quận Tân Bình – Tp. HCM (Gần Cầu Tham Lương)

[ Văn phòng Giao Dịch 2 ]: 18 Lam Sơn – P.2 – Quận Tân Bình – Tp. HCM

[ Trụ Sở Chính ]: Ấp Ông Trịnh – Xã Tân Phước – Huyện Tân Thành – Tỉnh Bà Rịa Vũng Tàu

[ Phone ]: 0972 234 989 -0946 234 989- 0969 087 087- 0868 666 000

[ Email ]: vatlieusaigoncmc@gmail.com

[ Website ]: http://thegioivatlieuxaydung.vn

Mạng xã hội thế giới vật liệu xây dựng

Twitter hệ thống MXH vật liệu xây dựng

Linkedin hệ thống MXH vật liệu xây dựng

Tumblr hệ thống MXH vật liệu xây dựng

Pinterest hệ thống MXH vật liệu xây dựng

Vk.com hệ thống MXH vật liệu xây dựng

#bao-gia-thep-hoa-phat, #gia-thep-hoa-phat, #thep-hoa-phat

Báo giá thép hình U, thép i, thép V H L chất lượng cao giá cạnh tranh

Báo giá thép hình U, thép i, thép V H L chất lượng cao giá cạnh tranh. Đơn vị cung cấp phân phối thép chữ V H L U I giá rẻ tại Tphcm.

Bảng Báo Giá Thép Hình V U I H mới nhất năm 2018

Bảng Báo Giá Thép Hình V U I H mới nhất năm 2018 giá thép hình cũng biến động theo cung cầu thị trường sắt thép.

Thép hình là loại thép phổ biến cho tất cả những công trình đều phải có. những dòng sản phẩm thép hình như thép hình H, U, I, V.

Sài Gòn CMC xin gửi đến quý khách hàng bảng báo giá thép hình mới nhất và được cập nhật thường xuyên.

Xem thêm:

Quý khách liên lạc Hotline 0909.789.888 hoặc 0935.234.999 để biết rõ hơn về giá thép hình chính xác nhất.

BẢNG BÁO GIÁ THÉP HÌNH H

THÉP H
H100 * 100 * 6 * 8TQ 103,2 Cây 6m 1.343.000
H125 * 125 * 6,5 * 9TQ 141,6 Cây 6m 1.731.000
H150 * 150 * 7 * 10TQ 189 Cây 6m 2.209.000
H150 * 150 * 7 * 10JINXN 189 Cây 6m 2.285.000
H200 * 200 * 8 * 12TQ 299,4 Cây 6m 3.424.000
H200 * 200 * 8 * 12JINXI 299,4 Cây 6m 3.544.000
H250 * 250 * 9 * 14TQ 434,4 Cây 6m 5.092.000
H250 * 250 * 9 * 14JINXI 434,4 Cây 6m 5.092.000
H300 * 300 * 10 * 15JINXI 564 Cây 6m 6.492.000
H350 * 350 * 12 * 19JINXI 822 Cây 6m 9.278.000
H400 * 400 * 13 * 21JINXI 1032 Cây 6m 11.959.000

BẢNG BÁO GIÁ THÉP HÌNH I

Thép I
Tên hàng Kg/Cây Đơn vị tính Đơn giá
I100 43,8 Cây 6m 558.600
I100 * 5,9 * 3TQ 42 Cây 6m 525.000
I120vn 54 Cây 6m 701.600
I120TQ 52,2 Cây 6m 600.000
I150 * 5 * 7HQ 84 Cây 6m 1.090.600
I150 * 5 * 7 m 84 Cây 6m 927.200
I198 * 99 * 4,5 * 7TQ 109,2 Cây 6m 1.155.000
I198 * 99 * 4,5 * 7jinxi 109,2 Cây 6m 1.175.000
I200 * 100 * 5,5 * 8HQ 127,8 Cây 6m 1.380.000
I200 * 100 * 5,5 * 8TQ 127,8 Cây 6m 1.342.000
I200 * 100jinxi 127,8 Cây 6m 1.332.000
I248 * 124 * 5 * 8TQ 154,2 Cây 6m 1.520.000
I248 * 124 * 5 * 8jinxi 154,2 Cây 6m 1.560.000
I250 * 125 * 6 * 9TQ 177,6 Cây 6m 1.735.000
I250 * 125 * 6,4 * 7,9 177,6 Cây 6m 1.796.000
I298 * 149 * 5,5 * 8jinxi 192 Cây 6m 1.868.000
I298 * 149 * 5,5 * 8TQ 192 Cây 6m 1.910.000
I300 * 150 * 6,5 * 9TQ 220,2 Cây 6m 2.260.000
I300 * 150jinxi 220,2 Cây 6m 2.307.000
I346 * 174 * 6 * 6TQ 248,4 Cây 6m 2.537.000
I350 * 175 * 7 * 11TQ 297,6 Cây 6m 3.019.000
I350 * 175 * 7 * 11JINXI 297,6 Cây 6m 3.038.000
I396 * 199 * 7 * 11JINXI 339,6 Cây 6m 3.568.000
I400 * 200 * 8 * 13JINXI 396 Cây 6m 4.160.000
I446 * 199 * 8 * 12TQ 397,2 Cây 6m 4.173.000
I450 * 200 * 9 * 14TQ 456 Cây 6m 4.690.000
I450 * 200 * 9 * 14JINXI 456 Cây 6m 4.692.000
I496 * 199 * 9 * 14HQ 477 Cây 6m 5.110.000
I500 * 200 * 10 * 16TQ 537,6 Cây 6m 5.949.000
I500 * 200 * 10 * 16JINXI 537,6 Cây 6m 5.552.000
I596 * 199 * 10 * 15HQ 567,6 Cây 6m 5.862.000
I600 * 200 * 11 * 17JINXI 636 Cây 6m 6.380.000
I700 * 300 * 13 * 24HQ 1.110 Cây 6m 11.812.000
I800 * 300 * 14 * 26JINXI 1260 Cây 6m 13.460.000

BẢNG BÁO GIÁ THÉP V

STT QUY cách ĐVT KG/CÂY ĐƠN GIÁ
1 V25 * 25 * 1,5 * 6 m Cây 4,5 56.000
2 V25 * 25 * 2 * 6 m Cây 5 62.500
3 V25 * 25 * 2,5 * 6 m Cây 5,5 71.000
4 V30 * 30 * 2 * 6 m Cây 5 59.000
5 V30 * 30 * 2,5 * 6 m Cây 5,5 65.000
6 V30 * 30 * 3 * 6 mét Cây 7,5 88.500
7 V40 * 40 * 3 * 6 m Cây 10 121.000
số 8 V40 * 40 * 3,5 * 6 mét Cây 11,5 133.000
9 V40 * 40 * 4 * 6 m Cây 12,5 144.000
10 V50 * 50 * 2,5 * 6 mét Cây 12,5 150.000
11 V50 * 50 * 3 * 6 m Cây 14 161.000
12 V50 * 50 * 3,5 * 6 m Cây 15 173.000
13 V50 * 50 * 4 * 6 m Cây 17 196.000
14 V50 * 50 * 4,5 * 6 m Cây 19 219.000
15 V50 * 50 * 5 * 6 m Cây 21 242.000
16 V63 * 63 * 4 * 6 m Cây 21,5 257.000
17 V63 * 63 * 5 * 6 m Cây 27,5 328.000
18 V63 * 63 * 6 * 6 m Cây 23,5 386.000
19 V70 * 70 * 5 * 6 m Cây 31
20 V70 * 70 * 7 * 6 m Cây 44
21 V75 * 75 * 4 * 6 m Cây 31,5
22 V75 * 75 * 5 * 6 m Cây 34
23 V75 * 75 * 6 * 6 m Cây 37
24 V75 * 75 * 7 * 6 m Cây 46
25 V75 * 75 * 8 * 6 m Cây 52
26 V80 * 80 * 6 * 6 m Cây 43
27 V80 * 80 * 7 * 6 m Cây 48
28 V80 * 80 * 8 * 6 m Cây 55
29 V90 * 90 * 7 * 6 m Cây 53
30 V90 * 90 * 8 * 6 m Cây 62
31 V100 * 100 * 8 * 6 mét Cây 67
32 V100 * 100 * 9 * 6 m Cây 78
33 V100 * 100 * 10 * 6 mét Cây 86
34 V120 * 120 * 10 * 6 mét Cây 219
35 V120 * 120 * 12 * 6 mét Cây 259
36 V130 * 130 * 10 * 6 m Cây 236
37 V130 * 130 * 12 * 6 m Cây 282

BẢNG BÁO GIÁ THÉP CHỮ U

THÉP U THÉP TẤM
Tên hàng Kg/CÂY ĐVT Đơn giá Tên hàng Kg/tấm ĐVT
U50 14 CÂY 6M 201,00 2LI (1,25 * 2,5) 49,06 Tấm 680.000
U63 17 CÂY 6M 240.000 3LI (1,5 * 6) 211,95 Tấm 2.166.000
U75 * 40 41,5 CÂY 6M 506.500 4LI (1,5 * 6) 282,6 Tấm 2.687.000
U80VNM 22 CÂY 6M 304.000 5LI (1,5 * 6) 353,25 Tấm 3.409.000
U80D 33 CÂY 6M 406.000 5LI (2 * 6) 471 Tấm 4.445.000
U80TQM 24 CÂY 6M 300.000 6LI (1,5 * 6) 423,9 Tấm 4.032.000
U80TQD 33 CÂY 6M 397.000 8LI (1,5 * 6) 565,2 Tấm 5.374.000
U100TQM 33 CÂY 6M 364.000 10LI (1,5 * 6) 706,5 Tấm 6.520.000
U100VNM 33 CÂY 6M 400.000 12LI (1,5 * 6) 847,8 Tấm 7.760.000
U100VND 40 CÂY 6M 511.000 14LI (1,5 * 6) 989,1 Tấm 9.800.000
U100VND 45 CÂY 6M 615.000 16LI (1,5 * 6) 1130,4 Tấm 11.252.000
U100TQD 45 CÂY 6M 507.000 20LI (1,5 * 6) 1413 Tấm 13.965.000
U100 * 45 * 5LITQ 46 CÂY 6M 609.000 22LI (1,5 * 6) 1554,3 Tấm 15.322.000
U100 * 49 * 5.4TQ 51 CÂY 6M 639.500 25LI (1,5 * 6) 1766,25 Tấm 17.360.000
U120TQM 42 CÂY 6M 486.000 12LI (2 * 6) 1130,4 Tấm 10.930.000
U120 * 48VNM 42 CÂY 6M 582.000 14LI (2 * 6) 1318,8 Tấm 13.325.000
U120 * 48VND 54 CÂY 6M 736.000 16LI (2 * 6) 1507,2 Tấm 15.071.000
U120 * 48TQD 56 CÂY 6M 640.000 18LI (2 * 6) 1695,6 Tấm 16.920.000
U125 * 65 * 6TQ 80,4 CÂY 6M 965.000 20LI (2 * 6) 1884 Tấm 18.764.000
U140 * 48 * 4 54 CÂY 6M 613.000 22LI (2 * 6) 2072,4 Tấm 20.610.000
U140VNM 54 CÂY 6M 699.000 25LI (2 * 6) 2355 Tấm 23.480.000
U140 * 5,5 65 CÂY 6M 860.000 30LI (2 * 6) 2826 Tấm 28.400.000
U150 * 75 * 6,5 111,6 CÂY 6M 1.350.000 40LI (2 * 6) 3768 Tấm 37.530.000
U160 * 56 * 5,2TQ 75 CÂY 6M 895.000 50LI (2 * 6) 4710 Tấm 46.560.000
U160 * 56 * 5.2VN 75 CÂY 6M 984.000 3LI gân (1.5 * 6) 239 Tấm 2.800.000
U160 * 60 * 5.5VN 81 CÂY 6M 1.131.000 4LI gân(1.5*6) 309,6 Tấm 3.373.000
U180 * 64 * 5.3TQ 90 CÂY 6M 1.108.000 Bài hát 5LI (1.5 * 6) 380.25 Tấm 3.951.000
U180 * 68 * 6.8TQ 111,6 CÂY 6M 1.350.000 6LI gân(1.5*6) 450,9 Tấm 4.820.000
U200 * 65 * 5.4TQ 102 CÂY 6M 1.243.000 8LI gân(1.5*6) 592,2 Tấm 6.322.000
U200 * 73 * 8.5TQ 141 CÂY 6M 1.680.000
U200 * 75 * 9TQ 154,8 CÂY 6M 1.943.000
U250 * 76 * 6,5 143,4 CÂY 6M 1.793.000
U250 * 80 * 9 188,4 CÂY 6M 2.342.000
U300 * 85 * 7 186 CÂY 6M 2.314.000
U300 * 87 * 9,5 235,2 CÂY 6M 2.900.000

Ghi chú về bảng giá sắt thép xây dựng:

– Đơn giá của mỗi dòng sản phẩm sắt thép trên website của Sài Gòn CMC chỉ mang tính chất tham khảo, vì vậy để biết được chính xác giá của những dòng sản phẩm – quý khách xin vui lòng liê hệ trực tiếp với Sài Gòn CMC qua số Hotline: 0909 789 888 để có được bao gia sat thep xay dung chính xác nhất.

– Phương Thức Giao Hàng: Giao hàng đến chân công trình.

– Thép cuộn được giao theo cân thực tế, thép cây được giao theo cách đếm cây.

– Công ty luôn có đội ngũ nhân viên và hệ thống xe tải lớn nhỏ giao hàng đến tận chân công trình cho toàn Miền Nam.

– Công ty có nhiều chinh nhánh và cửa hàng lớn nhỏ tại Tp HCM nhằm đáp ứng nhanh nhất nhu cầu
cho mọi công trình.

– Phương Thức Thanh Toán: Thanh toán bằng tiền mặt hoặc chuyển khoản.

Bảng báo giá sắp thép xây dựng của Sài Gòn CMC

Như chúng ta đều biết, khi lựa chọn mua bất kỳ dòng sản phẩm sắt thép nào thì giá thành và chất lượng dòng sản phẩm là điều chúng ta quan tâm đầu tiên. Đơn giá – báo giá sắt thép có thể nói chính là thông tin đầu tiên mà khách hàng cần tiếp cận để từ đó nắm bắt được và đưa ra lựa chọn dòng sản phẩm sắt thép sao cho phù hợp. Khi đến với công ty Sài Gòn CMC Sài Gòn CMC, nhất định quý khách hàng sẽ thấy rõ được những ưu đãi lớn về giá thành của Sài Gòn CMC là tốt nhất so với những đơn vị kinh doanh sắt thép khác trên thị trường.

HỆ THỐNG KHO HÀNG CMC

Kho hàng 1: 31/1 QL1 – P. An Thới – Q. 12

Kho hàng 2: Km7 Xa Lộ Hà Nội – P. Trường Thọ – Q. Thủ Đức

Kho hàng 3: 180/2 Cao Lỗ – P. 4 – Q. 8

Kho hàng 4: 2741 Nguyễn Duy Trinh – P. Trường Thạnh – Q. 9

Kho hàng 5: 25/5 Ấp Tân Hòa – Xã Tân Hiệp – H. Hóc Môn

Kho hàng 6: C14/25 Ấp 3 – Ql. 1 – Xã Tân Kiên – H. Bình Chánh

Kho hàng 7: 80B Tôn Thất Thuyết – P. 16 – Q. 4

[Phone]: 0972 234 989 -0946 234 989- 0969 087 087- 0868 666 000

CÔNG TY CP SX TM VLXD SÀI GÒN

[ Văn Phòng Giao Dịch 1 ]: 42A Cống Lỡ – P. 15 – Quận Tân Bình – Tp. HCM (Gần Cầu Tham Lương)

[ Văn phòng Giao Dịch 2 ]: 18 Lam Sơn – P.2 – Quận Tân Bình – Tp. HCM

[ Trụ Sở Chính ]: Ấp Ông Trịnh – Xã Tân Phước – Huyện Tân Thành – Tỉnh Bà Rịa Vũng Tàu

[ Phone ]: 0972 234 989 -0946 234 989- 0969 087 087- 0868 666 000

[ Email ]: vatlieusaigoncmc@gmail.com

[ Website ]: http://thegioivatlieuxaydung.vn

Mạng xã hội thế giới vật liệu xây dựng

Twitter hệ thống MXH vật liệu xây dựng

Linkedin hệ thống MXH vật liệu xây dựng

Tumblr hệ thống MXH vật liệu xây dựng

Pinterest hệ thống MXH vật liệu xây dựng

Vk.com hệ thống MXH vật liệu xây dựng

#bao-gia-thep-hinh, #gia-thep-hinh, #thep-hinh

Báo giá tôn xây dựng mới năm 2018

Báo giá tôn xây dựng được công ty Sài Gòn CMC cập nhật liên tục từ nhà máy phát hành hiện nay – bảng báo giá những dòng sản phẩm tôn thép xây dựng giúp quý khách tối ưu chi phí xây dựng lên tới hàng triệu đồng cũng như bảo đảm chất lượng cho công trình của mình.

những dòng sản phẩm tôn xây dựng được ứng dụng và có vai trò quan trọng đối với những công trình xây dựng. Đặc biệt là những công trình xây dựng như: Dân dụng, nhà xưởng, nhà thép tiền chế, nhà kho…

Giá Tôn bao nhiêu? chắc đây có lẽ là câu hỏi được đa số những khách hàng quan tâm khi cần mua dòng sản phẩm. Đơn giá – bảng báo giá những dòng sản phẩm Tôn xây dựng dưới đây sẽ mang đến câu trả lời cho quý khách, giúp quý khách hàng nắm bắt được thông tin chi tiết về dòng sản phẩm. Từ đó đưa ra được những so sánh, đánh giá và lựa chọn mua dòng sản phẩm.

Bảng Giá Tôn – Báo Giá Tôn Xây Dựng Mới Nhất Hôm Nay

Giá Tôn xây dựng dưới đây gồm có giá theo từng dòng sản phẩm (tôn lạnh, tôn kẽm..) từ một số nhà máy sản xuất phát hành ( Đông Á, Hoa Sen, Phương Nam, Việt Nhật..).

Báo giá Tôn Màu Hoa Sen

Báo giá Tôn Màu Hoa Sen

Báo giá Tôn Kẽm, Tôn Lạnh, Tôn Màu Đông Á

Báo giá Tôn Kẽm, Tôn Lạnh, Tôn Màu Đông Á

Báo giá Tôn lạnh màu Việt Nhật

Báo giá Tôn lạnh màu Việt Nhật

Xem báo giá chi tiết theo từng đơn vị sản xuất:

Sài Gòn CMC xin cam kết tới quý khách hàng chất lượng những dòng sản phẩm “Tôn Xây Dựng” là cao nhất cùng giá thành rẻ và cạnh tranh nhất so với những đơn vị kinh doanh khác trên thị trường hiện nay.

>> liên lạc ngay: 0972234989 -0946234989- 0969087087- 0868666000 để đặt mua Tôn với giá ưu đãi nhất!

Lưu ý khách hàng: Bảng báo TÔN XÂY DỰNG trên đây chỉ mang tính chất kham khảo và luôn có sự thay đổi theo thị trường nên quý khách vui lòng gọi trực tiếp đến tổng đài hoặc đường giây nóng cho Sài Gòn CMC để cập nhật đúng thông tin giá cả chính xác nhất.

Với đội ngũ xe tải lớn – Sài Gòn CMC luôn đáp ứng, hỗ trợ quý khách vận chuyển những dòng sản phẩm TÔN THÉP đến tận công trình với chi phí vận chuyển nhiều ưu đãi.

Trên đây là thông tin về bảng báo giá những dòng sản phẩm TÔN xây dựng từ công ty Sài Gòn CMC. Nếu quý khách đang có nhu cầu mua những dòng sản phẩm tôn xây dựng hãy nhấc máy lên gọi ngay cho Sài Gòn CMC để được tư vấn và báo giá dòng sản phẩm nhé. Xin chân thành cảm ơn quý khách.

Ghi chú thêm về bảng giá TÔN của công ty Sài Gòn CMC:

– Về phương thức giao hàng: Sài Gòn CMC phục vụ vận chuyển tôn đến tận công trình cho quý khách.

– Hình thức thanh toán: Có thể thanh toán bằng tiền mặt hoặc chuyển khoản.

– Cam kết những dòng sản phẩm tôn xây dựng mới 100% chưa qua sử dụng, Có chứng chỉ chất lượng của nhà máy.

– Uy tín chất lượng bảo đảm theo yêu cầu của khách hàng.

HỆ THỐNG KHO HÀNG CMC

Kho hàng 1: 31/1 QL1 – P. An Thới – Q. 12

Kho hàng 2: Km7 Xa Lộ Hà Nội – P. Trường Thọ – Q. Thủ Đức

Kho hàng 3: 180/2 Cao Lỗ – P. 4 – Q. 8

Kho hàng 4: 2741 Nguyễn Duy Trinh – P. Trường Thạnh – Q. 9

Kho hàng 5: 25/5 Ấp Tân Hòa – Xã Tân Hiệp – H. Hóc Môn

Kho hàng 6: C14/25 Ấp 3 – Ql. 1 – Xã Tân Kiên – H. Bình Chánh

Kho hàng 7: 80B Tôn Thất Thuyết – P. 16 – Q. 4

[Phone]: 0972 234 989 -0946 234 989- 0969 087 087- 0868 666 000

CÔNG TY CP SX TM VLXD SÀI GÒN

[ Văn Phòng Giao Dịch 1 ]: 42A Cống Lỡ – P. 15 – Quận Tân Bình – Tp. HCM (Gần Cầu Tham Lương)

[ Văn phòng Giao Dịch 2 ]: 18 Lam Sơn – P.2 – Quận Tân Bình – Tp. HCM

[ Trụ Sở Chính ]: Ấp Ông Trịnh – Xã Tân Phước – Huyện Tân Thành – Tỉnh Bà Rịa Vũng Tàu

[ Phone ]: 0972 234 989 -0946 234 989- 0969 087 087- 0868 666 000

[ Email ]: vatlieusaigoncmc@gmail.com

[ Website ]: http://thegioivatlieuxaydung.vn

Mạng xã hội thế giới vật liệu xây dựng

Twitter hệ thống MXH vật liệu xây dựng

Linkedin hệ thống MXH vật liệu xây dựng

Tumblr hệ thống MXH vật liệu xây dựng

Pinterest hệ thống MXH vật liệu xây dựng

Vk.com hệ thống MXH vật liệu xây dựng

#bao-gia-ton-xay-dung, #gia-ton-xay-dung, #ton-xay-dung